MÁY KIỂM TRA ĐẶC TÍNH TỪ
Thông số kỹ thuật
|
Chức năng |
Model của thiết bị | – NIM-2000 tự động đo đồ thị từ trễ cho các nam châm vĩnh cửu |
Thích hợp cho đo hợp kim | – Các nam châm AlNiCo, Ferrite cứng, Nung và thiêu kết NdFeB, SmCo,… |
Tiêu chuẩn | – Tuân theo tiêu chuẩn IEC60404-5 |
Nhiệt độ | – Dải nhiệt độ tới 200oC |
Đo các thông số | – Js, Br, Hcb, Hci, (HB)max, đường cong từ trễ, …của AlNiCo
Br, Hcb, Hci, (BH)max, Hknee, đường cong khử từ của NdFeB |
Thời gian trung bình cho một phép đo | – Từ 40 đến 120 giây |
Tỉ lệ trục X và trục Y | – Tự động thay đổi hoặc được cài đặt sẵn trên các trục X và Y |
Từ trường cực đại | – 29kOe với khe hở không khí là 10mm, điện cực FeCo F80 |
Hiệu chuẩn | – Fluxmeter: Máy phát tín hiệu Volt-second (V.s)
– Gaussmeter: Fluxmeter và cuộn H tiêu chuẩn – J-compensated coil (cuộn bù J): Fluxmeter và cuộn H tiêu chuẩn |
Độ chính xác | – Mật độ từ thông (fluxdensity) ≤0.5%, Từ trường (magnetic field) ≤0.5% |
Các thiết bị | – Computer: Industrial computer 610
– Plotter: HP Laser Jet 2035 – Bộ điều khiển D/A: DAC02 (14 Bits), đầu ra 5V – Bộ A/D: ADC15 (14 Bits), đầu vào ±1V – B/J Fluxmeter: TA 103A, dải đo: 20, 50, 100, 200×10-4Wb – H Fluxmeter: TA 103A, dải đo: 20, 50, 100, 200×10-4Wb – H Gaussmeter: TA 103A, dải đo: 0.4, 1.0, 2.0, 4.0T – Nguồn cung cấp: MTB-500HB, DC output, 100V, 20A (ổn định cao). MTB-7500H, DC output, 300V, 70A (ổn định cao). – Nam châm điện: NIM-200, lực từ trường cực đại là: 29kOe với khe hở không khí 10mm, điện cực FeCo F80 25kOe với khe hở không khí 10mm, điện cực F80 Fe nguyên chất . – Bộ gia nhiệt: Model TC-200, kiểm soát chính xác 10C – J-Compensated coils (cuộn bù J): JH10, JH12, JH14, JH16. – Tấm căn mẫu: AlNiCo và NdFeB – Phần mềm – Hướng dẫn vận hành
|